THƯ MỤC “ GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA VÀ SÁCH HƯỚNG DẪN DẠY HỌC LỚP 5 THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG 2018 CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THỚI THƯỢNG NĂM HỌC 2024-2025”

Lời nói đầu.

Các thầy cô và các em học sinh thân mến!

Thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014, Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội và Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ giáo dục và Đào tạo đã chỉ đạo xây dựng chương trình giáo dục phổ thông mới thay thế cho chương trình giáo dục phổ thông hiện hành. Ngày 26/12/2018, chương trình giáo dục phổ thông mới đã được ban hành theo thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

       Để giúp bạn đọc nắm vững tinh thần, nội dung và phương pháp dạy học của chương trình mới, thư  viện trường Tiểu học Xuân Thới Thượng năm học 2024-2025 biên soạn thư mục chuyên đề:

 “ GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA VÀ SÁCH HƯỚNG DẪN

DẠY HỌC LỚP 5 THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG 2018

 CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THỚI THƯỢNG

NĂM HỌC 2024-2025”

Mời các bạn đến tham khảo tại thư viện trường nhé.

   

 

.

Thư mục có 25 nhan đề bao gồm 2 phần:

Phần 1: Giới thiệu sách nghiệp vụ (12 nhan đề)

Phần 2: Giới thiệu sách giáo khoa (13 nhan đề)

Trong từng phần các tài liệu được sắp xếp theo a,b,c tên sách.


1. Âm nhạc 5: Sách giáo viên/ Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng tổng ch.b.), Đặng Châu Anh (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 96tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403483
     Tóm tắt: Sách được biên soạn với mục đích hỗ trợ quý thầy cô giáo soạn kế hoạch bài dạy với các hoạt động dạy học một cách sinh động, hấp dẫn. Sách gồm 2 phần; phần 1 là những vấn đề chung về chương trình và phương pháp tổ chức hoạt động dạy học theo sách; phần 2 hướng dẫn tổ chức hoạt động dạy học theo sách giáo khoa âm nhạc 5..
     Chỉ số phân loại: 372.87044 5HNK.ÂN 2024
     Số ĐKCB: NV.00356, NV.00355, NV.00354, NV.00353, NV.00352, NV.00351, NV.00350, NV.00349, NV.00348, NV.00347, NV.00346, NV.00345, NV.00344, NV.00343, NV.00342, NV.00341, NV.00340, NV.00339,

2. BÙI VĂN HỒNG
    Công nghệ 5: Sách giáo viên/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân.- TP.HỒ CHÍ MINH: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403414
     Tóm tắt: Sách gợi ý , cung cấp một số thông tin bổ sung giúp giáo viên có thêm nguồn tham khảo để mở rộng hoạt động dạy học. Sách gồm 2 phần: phần 1 giới thiệu chung; phần 2 là hướng dẫn dạy học cụ thể phù hợp với điều kiện thực tế..
     Chỉ số phân loại: 372.358044 5BVH.CN 2024
     Số ĐKCB: NV.00410, NV.00409, NV.00408, NV.00407, NV.00406, NV.00405, NV.00404, NV.00403, NV.00402, NV.00401, NV.00400, NV.00399, NV.00398, NV.00397, NV.00396, NV.00395, NV.00394, NV.00393,

3. Đạo đức 5: Sách giáo viên/ Huỳnh Văn Sơn (tổng ch.b.), Mai Mỹ Hạnh, (ch.b.)....- Hà Nội.: Giáo dục, 2024.- 112 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403438
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dạy học môn Đạo đức 5; hướng dẫn phương pháp giảng dạy thực hiện các bài học Đạo đức lớp 5 theo các chủ đề....
     Chỉ số phân loại: 372.83044 5HVS.DD 2024
     Số ĐKCB: NV.00302, NV.00301, NV.00300, NV.00299, NV.00298, NV.00297, NV.00296, NV.00295, NV.00294, NV.00293, NV.00292, NV.00291, NV.00290, NV.00289, NV.00288, NV.00287, NV.00286, NV.00285,

4. Giáo dục thể chất 5: Sách giáo viên/ Phạm Thị Lệ Hằng ( ch.b.), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải,....- H.: Giáo dục, 2024.- 132 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403421
     Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về chương trình môn giáo dục thể chất 5 và những hướng dẫn cụ thể về đội hình đội ngũ, bài tập thể dục, tư thế và kĩ năng vận động cơ bản.
     Chỉ số phân loại: 372.86044 5PTLH.GD 2024
     Số ĐKCB: NV.00392, NV.00391, NV.00390, NV.00389, NV.00388, NV.00387, NV.00386, NV.00385, NV.00384, NV.00383, NV.00382, NV.00381, NV.00380, NV.00379, NV.00378, NV.00377, NV.00376, NV.00375,

5. Hoạt động trải nghiệm 5: Sách giáo viên/ Phó Đức Hoà (tổng ch.b.), Bùi Ngọc Diệp (ch.b.)....- Hà Nội.: Giáo dục, 2024.- 192tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393784
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Hoạt động trải nghiệm trong Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018. Hướng dẫn giáo viên cách tổ chức hoạt động dạy học theo từng chủ đề trong sách giáo khoa Hoạt động trải nghiệm lớp 5.
     Chỉ số phân loại: 372.37044 5BND.HD 2024
     Số ĐKCB: NV.00195, NV.00196, NV.00197, NV.00198, NV.00199, NV.00200, NV.00201, NV.00202, NV.00203, NV.00204, NV.00205, NV.00206, NV.00207, NV.00208, NV.00209, NV.00210, NV.00211, NV.00212,

6. Khoa học 5: Sách giáo viên/ Đỗ Xuân Hội (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Thuỷ (ch.b.), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 136 tr.; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403452
     Tóm tắt: Sách là tài liệu hướng dẫn giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục cấp tiểu học thực hiện theo chương trình môn Khoa học ban hành 2018. Sách gồm 2 phần: phần 1 là giới thiệu chung về khái quát Chương trình môn Khoa học và phần 2 là hướng dẫn tổ chức dạy học từng bài học theo các chủ đề trong chương trình..
     Chỉ số phân loại: 372.35044 5TTS.KH 2024
     Số ĐKCB: NV.00284, NV.00283, NV.00282, NV.00281, NV.00280, NV.00279, NV.00278, NV.00277, NV.00276, NV.00275, NV.00274, NV.00273, NV.00272, NV.00271, NV.00270, NV.00269, NV.00268, NV.00267,

7. Lịch sử và Địa lí 5/ Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng chủ biên), Nguyễn Khánh Băng;Trần Thị Ngọc Hân;; Trần Văn Nhân; Nguyễn Chí Tuấn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: minh họa; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403506
     Chỉ số phân loại: 900 5NKB.LS 2024
     Số ĐKCB: NV.00320, NV.00319, NV.00318, NV.00317, NV.00316, NV.00315, NV.00314, NV.00313, NV.00312, NV.00311, NV.00310, NV.00309, NV.00308, NV.00307, NV.00306, NV.00305, NV.00304, NV.00303,

8. Mĩ Thuật 5: Sách giáo viên/ Hoàng Minh Phúc, Nguyễn Thị May (tổng ch.b.), Vũ Đức Long..- Hà Nội.: Giáo dục, 2024.- 120 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403469
     Chỉ số phân loại: 372.37044 5TTTN.MT 2024
     Số ĐKCB: NV.00373, NV.00372, NV.00371, NV.00370, NV.00369, NV.00368, NV.00367, NV.00366, NV.00365, NV.00364, NV.00363, NV.00362, NV.00361, NV.00360, NV.00359, NV.00358, NV.00357, NV.00374,

9. Tin học 5: Sách giáo viên/ Quách Tất Kiên (tổng ch.b. kiêm ch.b), Phạm Thị Quỳnh Anh, ....- Hà Nội.: Giáo dục, 2024.- 104 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403445
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 5; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.
     Chỉ số phân loại: 372.34044 5LTHH.TH 2024
     Số ĐKCB: NV.00338, NV.00337, NV.00336, NV.00335, NV.00334, NV.00333, NV.00332, NV.00331, NV.00330, NV.00329, NV.00328, NV.00327, NV.00326, NV.00325, NV.00324, NV.00323, NV.00322, NV.00321,

10. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng ch.b.), Vũ Thị Ân, Trần văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 240tr: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403513
     Chỉ số phân loại: 372.6044 5NTLK.T1 2024
     Số ĐKCB: NV.00240, NV.00239, NV.00238, NV.00237, NV.00236, NV.00235, NV.00234, NV.00233, NV.00232, NV.00231, NV.00248, NV.00247, NV.00246, NV.00245, NV.00244, NV.00243, NV.00242, NV.00241,

11. Tiếng Việt 5: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (ch.b.), Trần Văn Chung....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 196tr.; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403520
     Tóm tắt: Sách gồm 2 tập trình bày phương án tổ chức hoạt động cho các nội dung dạy học, tương ứng với từng bài học trong hai tập sách học sinh. Để tăng tính chủ động cho các thầy cô trong giảng dạy, các bài hướng dẫn cụ thể được biên soạn theo hướng những thiết kế có tính gợi ý, nêu một vài phương án để thầy cô lựa chọn hoặc dựa vào đó để tổ chức các hoạt động phù hợp với thực tế lớp học. Tập 1 phần hướng dẫn chung các tác giả trình bày một số vấn đề như Quan điểm biên soạn; tập 2 với các nội dung: Phân phối chương trình, một vài gợi ý về kiểm tra, đánh giá học kỳ II.
     Chỉ số phân loại: 372.6044 5HTTT.T2 2024
     Số ĐKCB: NV.00266, NV.00265, NV.00264, NV.00263, NV.00262, NV.00261, NV.00260, NV.00259, NV.00258, NV.00257, NV.00256, NV.00255, NV.00254, NV.00253, NV.00252, NV.00251, NV.00250, NV.00249,

12. Toán 5: Sách giáo viên/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.),Khúc Thành Chính (ch.b.), Đinh Thị Xuân Dung....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 380 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040403490
     Tóm tắt: Biên soạn nhằm giúp giáo viên nắm vững các nội dung và yêu cầu cần đạt trong mỗi bài học; đồng thời phát huy năng lực và phẩm chất của học sinh thông qua các hoạt động học tập..
     Chỉ số phân loại: 510.71 5TND.T5 2024
     Số ĐKCB: NV.00218, NV.00217, NV.00216, NV.00215, NV.00214, NV.00213, NV.00224, NV.00225, NV.00226, NV.00227, NV.00228, NV.00229, NV.00230, NV.00223, NV.00222, NV.00221, NV.00220, NV.00219,

13. Âm nhạc 5: Sách giáo khoa/ Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng tổng ch.b.); Đặng Châu Anh (Ch.b).- H.: Giáo dục, 2024.- 60 tr.: minh hoạ màu; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392893
     Chỉ số phân loại: 372.87044 5HTT.ÂN 2024
     Số ĐKCB: GK.02274, GK.02273, GK.02272, GK.02271, GK.02270, GK.02269, GK.02268, GK.02267, GK.02266, GK.02265, GK.02264, GK.02263, GK.02262, GK.02261, GK.02260, GK.02259, GK.02258, GK.02257,

14. Công nghệ 5/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.kiêm ch.b); Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga....- H.: Giáo dục, 2024.- 68 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392824
     Chỉ số phân loại: 640.712 5BVH.CN 2024
     Số ĐKCB: GK.02220, GK.02219, GK.02218, GK.02217, GK.02216, GK.02215, GK.02214, GK.02213, GK.02212, GK.02211, GK.02210, GK.02209, GK.02208, GK.02207, GK.02206, GK.02205, GK.02204, GK.02203,

15. Đạo đức 5/ Huỳnh Văn Sơn (tổng ch.b.), Mai Mỹ Hạnh (chủ biên), Trần Thanh Dư....- H: Giáo dục, 2024.- 64 tr: minh hoạ màu; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392848
     Chỉ số phân loại: 372.83 5MMH.DD 2024
     Số ĐKCB: GK.02293, GK.02294, GK.02295, GK.02296, GK.02297, GK.02298, GK.02299, GK.02300, GK.02301, GK.02302, GK.02303, GK.02304, GK.02305, GK.02306, GK.02307, GK.02308, GK.02309, GK.02310,

16. Giáo dục thể chất 5/ Phạm Thị Lệ Hằng (ch.b.), Bùi Ngọc Bích....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 88 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392831
     Chỉ số phân loại: 796.0712 5PTLH.GD 2024
     Số ĐKCB: GK.02256, GK.02255, GK.02254, GK.02253, GK.02252, GK.02251, GK.02250, GK.02249, GK.02248, GK.02247, GK.02246, GK.02245, GK.02244, GK.02243, GK.02242, GK.02241, GK.02240, GK.02239,

17. Hoạt động trải nghiệm 5/ Phó Đức Hoà (Tổng Ch.b), Bùi Ngọc Diệp (ch.b.), Nguyễn Hà My,....- Hà Nội.: Giáo dục, 2024.- 96 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040393838
     Chỉ số phân loại: 372.37 5NHM.HD 2024
     Số ĐKCB: GK.02201, GK.02202, GK.02200, GK.02199, GK.02198, GK.02197, GK.02196, GK.02195, GK.02194, GK.02193, GK.02192, GK.02191, GK.02190, GK.02189, GK.02188, GK.02187, GK.02186, GK.02185,

18. Khoa học 5/ Đỗ Xuân Hội (tổng ch.b), Nguyễn Thị Thanh Thủy (ch.b), Lương Phương Thanh Bình,....- H.: Giáo dục, 2024.- 108tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392862
     Tóm tắt: Trong cuốn sách này các em sẽ tìm hiểu khám phá những điều thú vị về thế giới tự nhiên thông qua 30 bài học thuộc 6 chủ đề:Chất, năng lượng; thực vật và động vật ; Vi khuẩn,; con người và sức khỏe; Sinh sản và môi trường.
     Chỉ số phân loại: 372.35 5DXH.KH 2024
     Số ĐKCB: GK.02238, GK.02237, GK.02236, GK.02235, GK.02234, GK.02233, GK.02232, GK.02231, GK.02230, GK.02229, GK.02228, GK.02227, GK.02226, GK.02225, GK.02224, GK.02223, GK.02222, GK.02221, GK.02028,

19. Lịch sử và địa lý 5/ Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung(đồng chủ biên); Ngyễn Khánh Băng, ... [những người khác].- Hà Nội: Giáo dục, 2024.- 112tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392923
     Chỉ số phân loại: 907 5TTM.LS 2024
     Số ĐKCB: GK.02183, GK.02184, GK.02167, GK.02168, GK.02169, GK.02170, GK.02171, GK.02172, GK.02173, GK.02174, GK.02175, GK.02176, GK.02177, GK.02178, GK.02179, GK.02180, GK.02181, GK.02182,

20. Mĩ Thuật 5/ Hoàng Minh Phúc (tổng ch.b.), Nguyễn Thị May (Ch.b); Vũ Đức Long,....- H.: Giáo dục, 2024.- 76 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392879
     Chỉ số phân loại: 372.52 5VDL.MT 2024
     Số ĐKCB: GK.02291, GK.02290, GK.02289, GK.02288, GK.02287, GK.02286, GK.02285, GK.02284, GK.02283, GK.02282, GK.02281, GK.02280, GK.02279, GK.02278, GK.02277, GK.02276, GK.02275, GK.02292,

21. Tin học 5/ Quách Tấn Kiên (Tổng ch.b kiêm Ch.b), Phạm Thị Quỳnh Anh( Đồng Ch.b), Nguyễn Nhật Minh Đăng....- H.: Giáo dục, 2024.- 68 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392855
     Chỉ số phân loại: 005.0712 5QTK.TH 2024
     Số ĐKCB: GK.02311, GK.02312, GK.02313, GK.02314, GK.02315, GK.02316, GK.02317, GK.02318, GK.02319, GK.02320, GK.02321, GK.02322, GK.02323, GK.02324, GK.02325, GK.02326, GK.02327, GK.02328,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học22. Tiếng Việt 5. T.1/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng ch.b), Vũ Thị Ân,....- H.: Giáo dục, 2024.- 156tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392930
     Tóm tắt: Sách tiếng việt 5 gồm 2 tập với tám chủ điểm thân quen gần gũi. Mỗi chủ điểm có tám bài học. Nội dung bài học tươi mới trong trẻo, tiếp tục nuôi dưỡng, bồi đắp các em ở PC yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, với mỗi bài học các em được tiếp tục rèn luyện kĩ năng sử dụng tiếng việt thông qua chuỗi hoạt động đọc viết nói và nghe., thực hành sử dụng câu....
     Chỉ số phân loại: 372.6 5NTLK.T1 2024
     Số ĐKCB: GK.02101, GK.02102, GK.02103, GK.02104, GK.02105, GK.02106, GK.02107, GK.02108, GK.02109, GK.02110, GK.02111, GK.02112, GK.02095, GK.02096, GK.02097, GK.02098, GK.02099, GK.02100, GK.02036,

23. Tiếng Việt 5. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng ch.b), Vũ Thị Ân,....- H.: Giáo dục, 2024.- 148tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392947
     Tóm tắt: Sách tiếng việt 5 gồm 2 tập với tám chủ điểm thân quen gần gũi. Mỗi chủ điểm có tám bài học. Nội dung bài học tươi mới trong trẻo, tiếp tục nuôi dưỡng, bồi đắp các em ở PC yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, với mỗi bài học các em được tiếp tục rèn luyện kĩ năng sử dụng tiếng việt thông qua chuỗi hoạt động đọc viết nói và nghe., thực hành sử dụng câu....
     Chỉ số phân loại: 372.6 5NTLK.T2 2024
     Số ĐKCB: GK.02130, GK.02129, GK.02128, GK.02127, GK.02126, GK.02125, GK.02124, GK.02123, GK.02122, GK.02121, GK.02120, GK.02119, GK.02118, GK.02117, GK.02116, GK.02115, GK.02114, GK.02113, GK.02035,

24. Toán 5. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Khúc Thành Chính (ch.b.), Đinh Thị Xuân Dung....- H.: Giáo dục, 2024.- 96 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392909
     Chỉ số phân loại: 372.7 5DTXD.T1 2024
     Số ĐKCB: GK.02140, GK.02139, GK.02138, GK.02137, GK.02136, GK.02135, GK.02134, GK.02133, GK.02132, GK.02131, GK.02148, GK.02147, GK.02146, GK.02145, GK.02144, GK.02143, GK.02142, GK.02141,

25. Toán 5. T.2/ Trần Nam Dũng (Tổng Ch.b); Khúc Thành Chính (ch.b.), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức....- H.: Giáo dục, 2024.- 120 tr.: minh hoạ màu; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040392916
     Chỉ số phân loại: 372.7 5DTXD.T2 2024
     Số ĐKCB: GK.02158, GK.02159, GK.02160, GK.02161, GK.02162, GK.02163, GK.02164, GK.02165, GK.02166, GK.02149, GK.02150, GK.02151, GK.02152, GK.02157, GK.02156, GK.02155, GK.02154, GK.02153,

Thư viện trường rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để việc biên soạn thư mục ngày càng hoàn thiện hơn.